Đề cương môn học

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ CHẤT LƯỢNG CAO – PFIEV

HỌC KỲ 1

1 Triết học Mác-Lê nin (420111– 3)

2 Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp 1) (441910 – 5)

3 Toán 1 (401909– 7)

4 Tin học đại cương (451901 – 5)

5 Cơ sở quản trị kinh doanh (361901 – 2 )

6 Hình họa (300101 – 2)

7 Pháp luật đại cương (381901 – 2)

8 Môi trường (101901 – 2)


HỌC KỲ 2 

9 Chủ nghĩa xã hội khoa học (420113 – 2)

10 Ngoại ngữ 2 (Pháp 2) (441911 – 5)

11 Toán 2 (401910 – 6)

12 Xác suất thống kê (401904 – 4)

13 Vật lý 1 (251901 – 6)

14 Vẽ kỹ thuật (301902 – 2)

15 Giáo dục QP 1 (480111 – 3)

16 Giáo dục QP 2 (480107 – 2)

17 Giáo dục QP 3 (480113 – 1)

18 Giáo dục QP 4 (480114 – 2)

18_1 Giáo dục thể chất 1 (430106(07,08,09) – 2)


HỌC KỲ 3

19 Lịch sử đảng cộng sản Việt nam (410111 – 2)

20 Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp 3) (441906 – 5)

21 Toán 3 (401911 – 5)

22 Vật lý 2 (251902 – 6)

23 Hóa học (241901 – 6)

24 Vật lý 5 (Cơ lý thuyết) (251905 – 4)

25 Kinh tế chính trị Mác – Lê nin (420112 – 2)

26 Giáo dục thể chất 2 (430110(11,12,13) – 2)


HỌC KỲ 4

27 Tư tưởng Hồ Chí Minh (410112– 2)

28 Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp 4) (441920 – 5)

29 Phương pháp tính (401905 – 3)

30 Vật lý 3 (Điện) (251903 – 4)

31 Vật lý 4 (Nhiệt) (251904 – 3)

32 Vật lý 6 (Cơ đại cương) (251906 – 3)

33 Vật lý 7 (Điện tử) (251907 – 3)

34 Trắc địa và hệ thống thông tin toàn cầu (141901– 2)

35 Thủy lực cơ sở (191901 – 2)

36 Giáo dục thể chất 3 (430114 (15,16,17)- 2)


HỌC KỲ 5

37 Kinh tế đại cương (371907– 2)

38 Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp 5) (441918 – 3)

39 Toán 6 ( Flourier ) (391906 – 1)

40 Toán 7 ( Giải tích và tối ưu hóa ) (401907 – 2)

41 Toán 8 ( Hàm phức ) (401908 – 2)

42 Mạch và năng lượng điện (271901 – 2)

43 Ngoại ngữ 5 ( Tiếng Anh 1 ) (441928 – 3)

44 Thiết bị và cảm biến (271902 – 2)

45 Thủy văn học (191902 – 2)

46 Cơ học chất lỏng (191905– 2)

47 Cơ học đại cương (01901 – 3)

48 Con người và môi trường (341902 – 1)

49 Địa chất công trình (151901 – 3)


HỌC KỲ 6

50 Nguyên lý hóa công nghiệp (241902 – 2)

51 Ngoại ngữ 8 (Tiếng Pháp 6) (441916 – 3)

52 Kỹ thuật vật liệu (231901-2)

53 Âm học (341901 – 1)

54 Phương pháp thống kê và phân tích dữ liệu (391909 – 1)

55 Công cụ mô hình hóa bằng số (201913 – 1)

56 Ngoại ngữ 7 (Tiếng Anh 2) (441921 – 3)

57 Sinh thái công nghiệp (091901 – 1)

58 Kỹ thuật xây dựng đại cương (021901 – 2)

59 Sức bền vật liệu 1 (061901 – 4)

60 Thiết kế kỹ thuật (021902 – 3)

61 Cơ học đại cương và cơ học môi trường liên tục 2 (061902 – 2)

62 Thực tập công nhân (201909 – 4)


HỌC KỲ 7

63 Kế toán quản trị (371903– 1)

64 Ngoại ngữ 9 ( Tiếng Pháp 7) (441924 – 3)

65 Hợp đồng (381902– 1)

66 Chiến lược và tổ chức xí nghiệp (381903– 1)

67 Vật liệu xây dựng (231902 – 3)

68 Thí nghiệm vật liệu (231903 – 2)

69 Bê tông công trình và bê tông ứng suất trước 1 (041901 – 3)

70 Cơ học đất và đá (131901 – 3)

71 Móng và tường chắn (131902 – 2)

72 Sức bền vật liệu ứng dụng trong xây dựng II (061903 – 3)

73 Kết cấu thép (051901 – 4)

74 Đồ án thép 1 (051902 – 1)

75 Đồ án bê tông 1 (041903 – 1)

76 Phương pháp phần tử hữu hạn (031901 – 3)

77 Bảo hộ sáng chế (371904– 1)

78 Ngoại ngữ 12 (Tiếng Anh 3) (441927 – 4)


HỌC KỲ 8

79 Quản lý công trường (021904 – 1)

80 Ngoại ngữ 10 ( Tiếng Pháp 8 ) (441922 – 3)

81 Quản lý chất lượng và an toàn công trình (021903 – 1)

82 Động lực học công trình (031902 – 2)

83 Ảnh hưởng của cơ sở hạ tầng đến môi trường (101902 – 1)

84 Các công trình thủy lợi (181901 – 1)

85 Bê tông cốt thép và bê tông ứng suất trước II (041902 – 3)

86 Kế hoạch và tổ chức công trường (021905 – 3)

NGÀNH CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG (IT)

87 Tham quan công trường (121908 – 3) 

88 Vật liệu cho hạ tầng giao thông vận tải (161901 – 2)

89 Đường 1 (161902 – 4)

90 Đồ án Đường I (161911 – 1)

91 Thiết kế cầu đại cương 1 (121901 – 2)

92 Đồ án cầu 1 (121905 – 1)

93 Kinh tế vận tải (361902 – 2)

94 Móng và tường chắn ứng dụng (131904 – 2)

NGÀNH KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (IU)

87 Tham quan công trường (321912 – 3)

88 Xã hội học đô thị (331906 – 1)

89 Lap nhom phan tich hien trang do thi (321903 – 3)

90 Đô thị hóa và quy hoạch đô thị (551904 – 2)

91 Nhiệt và âm thanh (341914 – 2)

92 Kiến trúc (331901 – 2)

93 Đồ án kiến trúc (331902 – 1)

94 Đồ án hạ tầng (551905 – 1)

95 Năng lượng điện và viễn thông (271903 – 2)

NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THỦY (IH)

87 Tham quan công trường (201910 – 3)

88 Khái niệm quy hoạch công trình thủy lợi (181902 – 2)

89 Quản lý nguồn nước (181903 – 2)

90 Khái niệm quy hoạch công trình ven biển và ngoài khơi (201902 – 2)

91 Khái niệm quy hoạch cảng và công trình đường sông (171901 – 2)

92 Động lực học ngẫu nhiên của kết cấu công trình (201907 – 1)

93 Truyền âm trong môi trường biển (200104 – 1)

94 Các phương pháp hiện đại tính toán kết cấu và phần mềm ứng dụng (200107 – 3)

95 Tác động của sóng lên công trình biển (201904 – 2)

96 Môi trường biển (201903 – 2)

97 Cơ học chất lỏng nâng cao (191906 – 1)

NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG (MC)

87 Tham quan công trường (221901 – 3)

88 Vật liệu bê tông (221902– 4)

89 Vật liệu Ceramic (221903 – 3)

90 Lưu biến vật liệu (231904 – 2)

91 Cấu trúc và tính năng của Vật liệu xây dựng (231905 – 3)

92 Vật liệu polyme compozit (241903 – 2)

93 Hóa vật liệu xây dựng (241904 – 3)

94 Vật liệu kim loại (261901 – 2)


HỌC KỲ 9

NGÀNH CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG (IT)

95 Địa kỹ thuật ứng dụng (131903 – 2)

96 Ngoại ngữ 11 (tiếng Pháp 9) (441925– 3)

97 Hạ tầng sân bay (161904 – 1)

98 Chính sách giao thông (161905 – 2)

99 Đường sắt (161906 – 2)

100 Tổ chức và quản lý giao thông đô thị (161907 – 3)

101 An toàn và điều kiện khai thác hạ tầng giao thông vận tải (161908 – 2)

102 Đánh giá kinh tế tài chính của các dự án kỹ thuật hạ tầng (161909 – 2)

103 Chuyên đề đường (161912 – 2)

104 Đường 2 (161903 – 2)

105 Đồ án đường 2 (161913 – 1)

106 Thiết kế cầu đại cương 2 (121902 – 4)

107 Đồ án cầu 2 (121906 – 1)

108 Công trình ngầm (121904 – 2)

109 Duy tu công trình cầu (121903 – 2)

110 Chuyên đề cầu (121907 – 2)

NGÀNH KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (IU)

96 Kinh tế nghiệp vụ (371905– 1)

97 Ngoại ngữ 11 (tiếng Pháp 9) (441925– 3)

98 Khung luật (381904– 1)

99 Cung cấp nước cho khu đô thị (081901 – 1)

100 Thoát và thu hồi xử lý nước thải (081902 – 2)

101 Những quyết sách phát triển đô thị (551906 – 3)

101 Quy hoạch giao thông đô thị (551902 – 1)

103 Đường xá và hệ thống tín hiệu (551903 – 1)

104 Hình thái học đô thị (321907 – 2)

105 Hướng dẫn tổ chức dự án (551908 – 4)

106 Vệ sinh môi trường (091903 – 1)

107 Thực hành dự án đô thị (551909 – 16)

108 Chuyên đề 1 (Quy hoạch) (331903 – 2)

109 Chuyên đề 2 (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) (551901 – 2)

NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THỦY (IH)

98 Trầm tích và hình thái sông (171902 – 2)

99 Ngoại ngữ 11 (tiếng Pháp 9) (441925– 3)

100 Thiết kế công trình thủy (181914 – 2)

101 Các giải pháp phòng chống lũ (181907 – 2)

102 Thiết kế công trình thủy nông (181906 – 2)

103 Duy tu và an toàn công trình thủy (181908 – 1)

104 Máy thủy lực (181909 – 1)

105 Ăn mòn của môi trường biển (200101 – 1)

106 Hình thái bờ biển và bảo vệ bờ (201915 – 1)

107 Móng đặc chủng (200103 – 1)

108 Các dụng cụ đo và đo lường (171907– 1)

109 Thiết kế công trình biển (200105 – 4)

110 Thiết kế cảng và công trình phụ trợ (171913 – 4)

111 Độ tin cậy và tuổi thọ kết cấu công trình (201901 – 2)

112 Thiết kế đập và công trình phụ trợ (181905 – 3)

NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG (MC)

95 Vật liệu cho công trình giao thông (231907 – 3)

96 Ngoại ngữ 11 (tiếng Pháp 9) (441925– 3)

97 Vật liệu chức năng trang trí và hoàn thiện (221904 – 2)

98 Thí nghiệm và kiểm định chất lượng vật liệu và kết cấu (221906 – 3)

99 Vật liệu xây dựng trong phát triển bền vững (221907 – 4)

100 Mô hình hóa và mô phỏng vật liệu xây dựng (451902 – 3)

101 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học (231909 – 2)

102 Độ bền lâu của vật liệu xây dựng (231910 – 3)

103 Lựa chọn vật liệu xây dựng (231908 – 3)

104 Vật liệu xây dựng tiên tiến (221905 – 2)

105 Phân tích vòng đời vật liệu (231906 – 3)

106 Seminar (221908 – 1)


HỌC KỲ 10

NGÀNH CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAO THÔNG (IT)

111 Thực tập cán bộ kỹ thuật (201911 – 5)

112 Đồ án tốt nghiệp (201912 – 15)

NGÀNH KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (IU)

110 Thực tập cán bộ kỹ thuật (201911 – 5)

111 Đồ án tốt nghiệp (201912 – 15)

NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THỦY (IH)

113 Thực tập cán bộ kỹ thuật (201911- 5)

114 Đồ án tốt nghiệp (201912- 15)

NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG (MC)

107 Thực tập cán bộ kỹ thuật (201911– 5)

108 Đồ án tốt nghiệp (201912– 15)